Inverter Hybrid 3kw 1 pha Solis ứng trong các dự án cần hòa lưới và lưu trữ. Với hiệu suất ổn định lên tới 97.5% cho ngõ hòa lưới và 95% cho ngõ lưu trữ, thông số khá cao so với các inverter trên thị trường.
Tính năng nổi bật Inverter hybrid Solis
- Biến tần Solis 1 pha
- Dải điện áp khởi động kênh MPPT cực thấp 90V-520V
- Kênh MPPT kép được thiết kế với thuật toán chính xác
- THDi<2%, độ méo dạng do sóng hài lên lưới thấp
- Hiệu suất đạt tới 97.5%
- Giao tiếp RS485, Wifi/LAN/GPRS(tùy chọn)
- Hệ thống giám sát mobile APP Android và IOS
- Bảo hành tiêu chuẩn 5 năm, nâng cấp tùy chọn 10 năm
Thông số kỹ thuật
Ngõ vào DC Inverter hybrid
Công suất đầu vào tối đa( kW) | 4kw | Dòng vào tối đa | 2*11A |
Điện áp đầu vào tối đa | 600V |
Dòng điện ngắn mạch tối đa cho mỗi MPPT:
|
2*17.2 |
Điện áp khởi động(V) | 120 | Số kênh MPPT/ Số chuỗi vào tối đa | 2/2 |
Dải điện áp MPPT(V) | 90-520 |
Ắc quy lưu trữ
Loại Pin | Li-on | Công suất sạc lớn nhất | 3Kw |
Điện áp Ắc-Quy | 42-58V | ||
Dung lượng Pin(mAh) | 50-2000 | ||
Dòng sạc/ngắt sạc max | 62.5/62.5A |
Ngõ ra AC lưu trữ
Công suất ngõ ra | 3 Kw | Công suất biểu kiến tối ta | 4kVa,10s |
Thời gian chuyển mạch | <10ms | Điện áp lưới | 230V |
Tần số | 50/60Hz | Dòng ngõ ra | 13A |
THDv | <2% |
Ngõ ra AC hòa lưới
Công suất định mức đầu ra( kW) | 3 | Số pha | 1 |
Công suất biểu kiến tối đa(kVA) | 3.3 |
Dòng điện định mức đầu ra (A)
|
13A |
Công suất đầu ra tối đa(kW) | 3.3 | Dòng điện tối đa đầu ra(A) | 13A |
Điện áp định mức lưới(V) | 230V | Hệ số công suất( tại công suất đầu ra định mức) | |
Tần số định mức lưới(Hz) | 50/60 | Dòng xâm nhập DC | >0.99 |
Dòng hòa lưới | 15.7A | THDi(tại công suất đầu ra định mức) | <2% |
Hiệu Suất
Hiệu suất tối đa | >97.5% | Hiệu suất EU | >96.8% |
Hiệu xuất chuyển đổi ngõ lưu trữ |
>95%
|
Hiệu xuất chuyển đổi ngõ lưu trữ EU
|
>95% |
Dữ Liệu Chung
Kích thước(mm) | 333W*505H*249D | Độ ẩm tương đối | 0~100% |
Trọng lượng(kg) | 17 |
Bảo vệ xâm nhập
|
IP65
|
Kiểu cấu hình | Không biến áp | Độ ồn |
<30dBA
|
Điện năng tiêu thụ (ban đêm) | <1W (đêm) |
Làm mát
|
Đối lưu tự nhiên |
Nhiệt độ môi trường | -25-60°C |
Độ cao làm việc tối đa
|
2000m
|
Tuổi thọ thiết kế |
>20 năm
|
Tiêu chuẩn hòa lưới | EN50438, G98, G99, AS4777.2:2015, VDE0126-1-1, IEC61727, VDE N4105 |
Tiêu chuẩn an toàn/ EMC |
IEC62109-1/2, NB/T 32004, EN61000-6-1, EN61000-6-3
|
Tính năng
Đấu nối DC | MC4 | Màn hình hiển thị | 7" LCD |
Đấu nối AC | OT |
Kết nối thông tin
|
Đầu nối RS485 4 chân |
Giám sát |
Wifi hoặc GPRS
|
Bảo hành
|
Tiêu chuẩn 5 năm( nâng cấp tùy chọn đến 10 năm)
|